Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỷ sứ


d. 1. Quân lính ở âm phủ, chuyên thi hành pháp luật đối với kẻ có tội, theo mê tín. 2. Từ dùng để chỉ những trẻ nghịch ngợm, tai ác: Đồ quỷ sứ!


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.